[Video] Học nói tiếng anh với người bản xứ

Các chương trình học tiếng Anh miễn phí của VOA (VOA Learning English for Vietnamese) có thể giúp bạn cải tiến kỹ năng nghe và phát âm, hiểu rõ cấu trúc ngữ pháp, và sử dụng Anh ngữ một cách chính xác. Chúc các bạn tự tin trong khi học nói tiếng anh nhé! Bạn […]

Read More

Video các thì trong Tiếng anh

Bạn học tiếng anh tốt chưa? Bạn nhớ được các thì trong tiếng anh và biết cách sử dụng và làm bài tập vận dụng về các thì tốt chứ. Dưới đây là Video dạy các thì trong tiếng anh giúp bạn nhớ rõ kiến thức về ngữ pháp tiếng anh và đặc biệt là các thì trong […]

Read More

10 Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành kế toán – P19

1. Adjustable-rate mortgage (ARM) : Hợp đồng vay nợ có thế chấp thay đổi lãi suất 2. Abatement cost: Chi phí kiểm soát; chi phí chống (ô nhiễm) Chi phí làm giảm sự khó chịu như ô nhiễm hay tắc đường. 3. Accelerating inflation: Lạm phát gia tốc, Sự tăng vọt tỷ lệ lạm phát. Nếu chính […]

Read More

Tục ngữ thông dụng trong tiếng Anh

Nhiều khi bạn rất khó để tìm hiểu dịch một câu tục ngữ trong tiếng Anh. Sau đây tienganhchuyennganh.edu.vn sẽ giúp bạn một số câu tục thông thường trong tiêng Anh. 1. Có qua có lại mới toại lòng nhauYou scratch my back and I’ll scratch yours2. Có mới nới cũNew one in, old one […]

Read More

Từ vựng tiếng Anh về các bộ phận trên cơ thể người

Từ vựng tiếng Anh về các bộ phận trên cơ thể người Jaw : hàm (mandible) Neck: cổ Shoulder: vai Armpit: nách (axilla) Upper arm: cánh tay trên Elbow: cùi tay Back: lưng Buttock: mông Wrist: cổ tay Thigh: đùi Calf: bắp chân Leg: chân Chest: ngực (thorax) Breast: vú Stomach: dạ dày (abdomen) Navel: […]

Read More

Từ vựng tiếng Anh về các bệnh liên quan đến hệ tiêu hóa

20 từ ngữ về các rối loạn và bệnh liên quan đến hệ tiêu hóa (xếp theo chủ đề: -Miệng và răng; -Dạ dày; -Ruột non và ruột già; -Gan; -Ống mật; -Tụy), 2 gốc từ và 3 hậu tố dễ nhầm lẫn. Miệng và răng1. Dental caries: sâu răng2. Gingivitis: viêm lợi3. Mumps: quai bị4. […]

Read More

Từ vựng theo nhóm trùng lặp

TỪ THEO NHÓM TRÙNG LẶP1. all in all: tóm lại2. arm in arm: tay trong tay3. again and again: lặp đi lặp lại4. back to back: lưng kề lưng5. by and by: sau này, về sau6. day by day: hàng ngày về sau7. end to end: nối 2 đầu8. face to face mặt đối mặt9. […]

Read More