Khng chỉ l cơ quan sinh học quan trọng bậc nhất trong cơ thể mỗi chng ta, tri tim l biểu tượng của tnh yu, của sự tử tế v những điều hướng thiện. Tri tim lun l chủ đề của rất nhiều bi ht v thi ca. Điều người ta muốn c nhất ở nhau, đ l tri tim – l sự thương yu, đồng cảm v chia sẻ. Những cu ni mượn hnh ảnh của tri tim lun c thể dễ dng bắt gặp trong cuộc sống thường ngy trong mọi ngn ngữ, v tiếng Anh cũng khng l ngoại lệ. Bạn đ biết bao nhiu thnh ngữ tiếng Anh c lin quan đến “heart”? V bạn muốn biết thm nhiều nữa khng? Tuần ny, hy cng English4ALL đi tm hiểu tiếp những thnh ngữ tiếng Anh th vị lin quan đến tri tim nh. All aboard!

  1. Hm trước mnh v “bạn ấy” ci nhau về việc bạn ấy dnh qu nhiều thời gian xem phim V Tắc Thin m khng chịu lm việc nh. V cuối cng l bọn mnh đ Have a heart-to-heart talk” – một cuộc trao đổi thẳng thắn v chn thnh với nhau để giải quyết vấn đề.

V dụ:

I think it’s time we had a heart-to-heart talk about your grades.

(C nghĩ l chng ta nn c một cuộc ni chuyện thẳng thắn về vấn đề điểm số của em)

  1. Đ bao giờ bạn gặp những người bề ngoi rất dữ dằn, ăn ni quyết liệt v gay gắt với bạn, nhưng họ lun l người c “One’s heart in the right place” – c tốt chưa?

V dụ:

Come on, you know John has his heart in the right place. He just made a mistake.

(Thi no, cậu biết l John c tốt m. Cậu ấy chỉ nhầm lẫn cht thi)

  1. Bạn c biết “lng” tiếng Anh l g khng? L heart đấy, v learn/know something by heart dịch ra tiếng Việt l “học thuộc lng”. ^.^

V dụ:

He knew all his lines by heart two weeks before the performance.

(Anh ta thuộc hết lời thoại hai tuần trước buổi diễn)

You need to learn this piece by heart next week.

(Cậu cần phải học thuộc lng đoạn ny vo tuần tới)

  1. Khi bạn thực sự rất mong muốn hoặc khng mong muốn điều g, bạn c thể ni Have one’s heart set on something / set against something

V dụ:

She has her heart set on winning the medal.

(C ấy thực tm muốn ginh được huy chương)

Frank has his heart set against his promotion. There’s nothing I can do to help him.

(Frank khng mong được thăng chức. Ti chẳng lm g gip anh ta được)

  1. Tri tim lun c giai điệu ring của n – đ c lẽ l giai đoạn tuyệt vời nhất của sự sống. V người ta ni rằng khi bạn ngạc nhin về một điều g đ, tri tim bạn sẽ rộn rng ln đến mức bị lỡ mất một nhịp – One’s heart misses a beat / One’s heart skips a beat – khng biết c đng khng?

V dụ:

My heart missed a beat when I heard the news that she was pregnant.

(Ti v cng ngạc nhin khi nghe tin nng hai vạch)

She was so surprised by the announcement that her heart skipped a beat.

(Thng bo lm cho nng cực kỳ ngạc nhin)

  1. Tiếng Việt thường hay ni “dốc bầu tm sự” – “dốc hết tm can” – tiếng Anh cũng c cch ni tương tự khi bạn muốn th nhận, hay tm sự thật lng với một ai đ – Pour one’s heart out

V dụ:

I poured my heart out to Tom when I discovered that I hadn’t received the promotion.

(Ti trt hết tm sự với Tom khi ti biết rằng ti đ khng được thăng chức)

I wish you would pour your heart out to someone. You need to get these feelings out.

(Ti mong l anh sẽ tm sự hết với ai đ. Anh cần giải toả những cảm xc ny đi)

  1. Bạn c biết rằng tri tim cn l biểu tượn của lng can đảm? Vậy nn, người Anh hay ni Take heart khi muốn động vin ai đ cần can đảm, hay mạnh mẽ, dũng cảm hơn.

V dụ:

You should take heart and try your best.

(Cậu can đảm ln v cố gắng hết sức nh)

Take heart. The worst is over.

(Mạnh mẽ ln! Điều tồi tệ nhất sẽ qua thi)

Bi lin quan:

THNH NGỮ TIẾNG ANH TH VỊ VỀ TRI TIM – PHẦN 1 (HEART IDIOMS)

Hong Huy

Bản quyền thuộc về English4ALL.vn

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *