Cấu trúc các thuật ngữ y học

1. Phân tích một thuật ngữ y học – Phân tích các thành phần một thuật ngữ y học là một công cụ có ích để biết nghĩa một thuật ngữ y học. Một thuật ngữ y học thường có 2 hoặc 3 thành phần: – Một thuật ngữ y học có 2 thành phần: […]

Read More

Các từ viết tắt trong y khoa

10 từ viết tắt liên quan đến bệnh tiêu hóa 1. BM: bowel movement sự bài tiết, nhu động ruột2. DU: duodenal ulcer loét tá tràng3. EGD: esophagogastroduodenoscopy nội soi thực quản-dạ dày-tá tràng4. GB: gallbladder túi mật5. GER: gastroesophageal reflux trào ngược dạ dày-thực quản6. GERD: gastroesophageal reflux disease bệnh trào ngược dạ dày-thực […]

Read More

Các từ tiếng Anh viết tắt thông dụng trong Hệ tim mạch

AB: apex beat – tiếng đập mỏm tim AF: atrial fibrillation – rung nhĩ AI: aortic incompetence – hở van động mạch chủ ASHD: arteriosclerotic heart disease – bệnh xơ cứng động mạch tim BP: blood pressure – áp huyết CAD: coronary artery disease – bệnh động mạch vành CABG: coronary artery bypass graft – […]

Read More

Các gốc từ, tiền tố, hậu tố liên quan đến hệ tiêu hóa

10 gốc từ liên quan đến tiêu hóa 1. Choledoch(o)-: Bile duct ống mật chủ2. Cholecyst(o)-: Gallbladder túi mật3. Pharyng(o)-: Throat hầu, họng4. Enter(o)-: Intestine ruột non5. Splanchn(o)-: Viscera nội tạng6. Hepat(o)-: liver gan7. Colon(o)-/col(o)-: Larger intestine ruột kết, ruột già8. Gastr(o)-: Stomach dạ dày9. Ile(o)-: Ileum ruột hồi10. Proct(o)-/an(o)-: Anus hậu môn 10 hậu […]

Read More

Các gốc từ chỉ bộ phận trên cơ thể người

10 gốc từ chỉ bộ phận trên cơ thể người 1. Brachi-: Arm cánh tay2. Somat(o)-/corpor(o)-: Body cơ thể3. Mast(o)-/mamm(o)-: Breast vú4. Thorac(o)-/steth(o)-/pect(o)-: Chest ngực5. Ot(o)-/aur(o)-: Ear tai6. Ophthalm(o)-/ocul(o)-: Eye mắt7. Cephal(o)-/capit(o)-: Head đầu8. Stomat(o)-/or(o)-: Mouth miệng9. Trachel(o)-/cervic(o)-: Neck cổ10. Rhin(o)-/nas(o)-: Nose mũi 7 hậu tố chỉ sự chẩn đoán 1. -Gram: Written/pictorial record bản […]

Read More

46 từ ngữ y khoa (gồm 1 gốc + 1 hậu tố rối loạn/bệnh tật)

1. Choledoch(o)-: choledochitis: viêm ống mật chủcholedochectasis: giãn ống mật chủ 2. Cholecyst(o)-: cholecystalgia: cơn đau sỏi mậtcholecystitis: viêm túi mậtcholecystopathy: bệnh túi mậtcholecystectasis: giãn túi mật 3. Pharyng(o)-: pharyngalgia: chứng đau họngpharyngodynia: chứng đau họngpharyngitis: viêm họngpharyngoplegia: liệt hầu, liệt họng 4. Enter(o)-: enterlgia: đau ruộtenterodynia: đau ruộtenteritis: viêm ruộtenterectasis: sự giãn ruột nonenteropathy: […]

Read More

42 từ ngữ y khoa về phương thức phẫu thuật

1. Choledoch(o)-: choledochoectomy: th/th cắt bỏ một phần ống mật chủcholedonchoplasty: tạo hình ống mật chủcholedonchorrhaphy: tạo hình ống mật chủcholedonchotomy: mở ống mật chủcholedonchostomy: mở thông ống mật chủ 2. Cholecyst(o)-: cholecystectomy: th/th cắt bỏ túi mậtcholecystomy: mở thông túi mậtcholecystotomy: mở túi mậtcholecystopexy: cố định túi mật 3. Pharyng(o)-: pharyngoectomy: th/th cắt bỏ […]

Read More

33 từ ngữ y khoa (gồm 2 gốc từ hệ tiêu hóa + 1 hậu tố chỉ phương thức phẫu thuật)

1. Choledoch(o)-: choledochoduodenostomy: th/th mở thông ống mật chủ-tá tràngcholedonchoenterostomy: mở thông ống mật chủ-ruột noncholedonchojejunostomy: mở thông ống mật chủ-hỗng tràngcholedoncholithotomy: mở ống mật chủ lấy sỏi 2. Cholecyst(o)-: cholecystenterorrhaphy: th/th khâu túi mật-ruột noncholecystenterostomy: mở thông túi mật-ruột noncholecystonephrostomy: mở thông túi mật-bể thậncholecystocolonstomy: mở thông túi mật-ruột kếtcholecystoduodenostomy: mở thông túi mật-tá […]

Read More

30 từ ngữ y khoa (gốc từ + hậu tố)

1. Brachi-: Brachialgia: đau cánh tay 2. Somat(o)-: Somatomegaly: cơ thể to bất thường 3. Mast(o)-: Mastitis: viêm vúMastodynia: đau vúMastopathy: bệnh vú 4. Mamm(o)-: Mammitis: viêm vú 5. Thorac(o)-: Thoracodynia: chứng đau ngựcThoracopathy: bệnh ngực 6. Ot(o)-: Otalgia-: đau taiOtodynia: đau taiOtitis: viêm taiOtopathy: bệnh về tai 7. Ophthalm(o)-: Ophthalmalgia: đau mắtOphthalmodynia: đau mắtOphthalmitis: […]

Read More

Những từ vựng tiếng anh Y khoa về bác sỹ

Attending doctor: bác sĩ điều trị Consulting doctor: bác sĩ hội chẩn; bác sĩ tham vấn. đn. consultant Duty doctor: bác sĩ trực. đn. doctor on duty Emergency doctor: bác sĩ cấp cứu ENT doctor: bác sĩ tai mũi họng Family doctor: bác sĩ gia đình Herb doctor: thầy thuốc đông y, lương y. đn. […]

Read More