Rất nhiều người học tiếng Anh nhầm lẫn giữa các từ job, work và career. Bạn có nằm trong số đó không? Nếu có thì chuyến tàu ngày hôm nay của English4ALL sẽ là của bạn, không những giải thích cho bạn sự khác biệt mà còn cung cấp rất nhiều những collocations hữu ích để sử dụng. Hi vọng khi đến với ga Stop Confusing, bạn sẽ không bao giờ phải lúng túng khi sử dụng các từ này nữa. Job của bạn là gì? Work của bạn là gì? Và đâu là career của bạn? Let’s go! All aboard!

1. JOB (noun)

Job là một hoạt động thường xuyên và chính thức mà bạn làm để nhận được tiền (lương- salary). Còn được gọi là nghề nghiệp (a profession/an occupation). Bạn có thể làm công việc toàn thời gian ( a full-time job: 40 tiếng/tuần) hoặc bán thời gian (a part-time job: 25 tiếng/tuần)

Khi một ai đó tìm kiếm việc làm (looking for a job), thường được gọi là săn việc (job hunt/job search. Nếu một người bạn của bạn đang tìm việc, bạn có thể hỏi thăm họ “How’s the job hunt going?”

Để tìm kiếm việc làm, bạn có thể kiểm tra danh mục việc làm (job listings) trên mạng hoặc trên báo, nơi có những mẩu quảng cáo nhỏ về job opennings/job opportunities – cơ hội việc làm. Quá trình xin việc (gửi CV tới một công ty/tổ chức nào đó) được gọi là applying for a job.

Một số từ dùng để mô tả về job

a demanding job – là một công việc rất đòi hỏi sự cố gắng, nỗ lực

“Being an emergency surgeon is a demanding job – you have to be on call 24 hours a day.”

a fulfilling / rewarding job – là một công việc rất tốt, giống như một phần thưởng, làm bạn thích thú.

“Working with refugee children was one of the most rewarding jobs I’ve had.”

an entry-level job – là công việc dành cho người mới vào nghề, tập sự, chưa có nhiều kinh nghiệm.

“Daniel got an entry-level job as an administrative assistant.”

a dead-end job – là công việc không có sự thăng tiến.

“Being a truck driver is a dead-end job.”

a high-powered job– một công việc quan trọng

“After she published her book, she got a high-powered job as director of a national newspaper.”

a lucrative job – một công việc kiếm được nhiều tiền.

“My mother wants me to marry a guy with a lucrative job – like a doctor or lawyer.”

Job là danh từ đếm được (countable nouns) , do đó có thể có dạng số nhiều (plural)

Right after graduating from college, I worked two jobs so that I could pay off my student loans faster.

Terry has had seven jobs in the past five years.

 

2. WORK (noun & verb)

Từ work là một từ khái quát hơn “job”, nếu như job là chỉ một nghề nghiệp, công việc cụ thể, thì work lại chỉ những cố gắng và hoạt động cần phải làm để đạt được một mục đích (goal). Work có thể là một phần của job.

Bạn có thể nói bạn làm việc cho một công ty nào đó: work at / for (a company): “I work at General Motors.”

Bạn có thể bạn đang thực hiện, đang làm một dự án/nhiệm vụ nào đó: working on (a project / task): “I’m working on a market analysis”

“I’m working on improving customer satisfaction.”

Và có thể nói bạn làm việc với ai/cái gì: work with sb/sth

“I work with special needs children” “I work with hazardous chemicals.”

Để nói làm việc vào thời gian nào, địa điểm nào:

“I start work at 7 AM.” (không nói “I start my job at 7 AM”)

“I finish / leave work at 4:30.” (không nói“I finish my job at 4:30″)

–Một cách thường gặp để nói tan làm, hết giờ làm (leave work)get off work

“We go to work by car.” (không nói “We go to our job by car”)

“I went to the bar with some friends from work.”

“I can’t access Facebook when I’m at work.” (không nói “at my job”)

“Work” là danh từ không đếm được (uncountable noun) nên không thể có dạng số nhiều (plural)

I have three works to do this week.

I have three projects to do this week.

I have three things / tasks to do this week.

 

 

3. CAREER (noun)

Career của bạn tức là toàn bộ quá trình, sự phát triển về nghề nghiệp, còn gọi là sự nghiệp. Nó có thể bao gồm nhiều nghề nghiệp (jobs) khác nhau qua từng năm.

Bạn có một sự nghiệp – career trong một lĩnh vực (field) nào đó – a career in politics / journalism / teaching / finance

Một vài từ đi kèm (collocations) với carreer

embark on a career = bắt đầu sự nghiệp

pursue a career = theo đuổi một sự nghiệp

a promising career = một sự nghiệp nhiều triển vọng

a varied career = một sự nghiệp đa dạng

career prospects = triển vọng sự nghiệp

switch your career = đổi nghiệp

career takes off = Sự nghiệp đi lên/cất cánh, bắt đầu thành công

at the height / peak of your career = đỉnh cao sự nghiệp

ruin your career = huỷ hoại sự nghiệp.

Nói tóm lại:

Ví dụ để theo đuổi sự nghiệp dạy học (a career in teaching) bạn có thể sẽ phải trải qua nghề gia sư (tutor), trợ giảng (teaching assistant), trở thành giáo viên (teacher), thậm chí sau này sẽ trở thành giáo sư (professor).

 

Hoàng Huy

Bản quyền thuộc về English4ALL.vn

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *