Các bạn vừa yêu tiếng anh vừa yêu hoa, muốn tìm hiểu thêm các từ tiếng anh về hoa. Sau đây http://tienganhchuyennganh.edu.vn/ sẽ cho giới thiệu các từ về hoa.

Gerbera /’gɜrbərə/ hoa Đồng tiền
Areca spadix /’ærikə ‘speidiks/ hoa cau
Birds of paradise /bə:d ɔv ‘pærədaiz/ hoa Thiên Điểu
Chrysanthemum /kri’sænθəməm/ hoa Cúc
Carnation /kɑːˈneɪʃən/ hoa cẩm chướng
Daisy /’deizi/ hoa Cúc dại
Gladiolus /,glædi’ouləs/ hoa thuộc chi Lay ơn
Gypsophila /dʒɪp’sɒfɪlə/ hoa Baby
Forget-me-not/fɚˈɡet.mi.nɑːt/ hoa lưu ly
Hydrangea /hai’dreindʒə/ hoa Cẩm tú cầu
Hyacinth/ˈhaɪ.ə.sɪnθ/ hoa lan dạ hương
Lily /’lili/ hoa Huệ tây, hoa loa kèn
Mimosa /mɪˈmoʊsə/ hoa xấu hổ; hoa trinh nữ

Hi vọng các từ về hoa này sẽ giúp các bạn có thêm nhiều từ mới về hoa . ^ – ^

Bạn có thích bài viết Từ mới về tên các loài hoa của Học Tiếng Anh Mỗi Ngày không? Nếu thích, hãy subscribe blog của tôi để cập nhật nhanh những bài học, những kinh nghiệm được chia sẻ mới nhất qua email nhé ♡ !

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *