10 Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành kế toán – P19

1. Adjustable-rate mortgage (ARM) : Hợp đồng vay nợ có thế chấp thay đổi lãi suất 2. Abatement cost: Chi phí kiểm soát; chi phí chống (ô nhiễm) Chi phí làm giảm sự khó chịu như ô nhiễm hay tắc đường. 3. Accelerating inflation: Lạm phát gia tốc, Sự tăng vọt tỷ lệ lạm phát. Nếu chính […]

Read More

Thần đồng Đỗ Nhật Nam trổ tài trước ban giám khảo

Đỗ Nhật Nam không chỉ được biết đến là cậu bé nói tiếng Anh như gió, hùng biện giỏi, dịch giả tài năng mà còn có khả năng làm thơ hay, sâu sắc. Bằng chứng là bài thơ “Bố đã yêu con như thế” gây xúc động và mới đây là bài thơ song ngữ […]

Read More