Made of, Made with vs Made by 1. Made of + material (Làm bởi chất liệu gì) Ví dụ: This box is made of wood. Most…
I/ ĐỐI VỚI TỪ MỘT ÂM TIẾT (ONE-SYLLABLE WORDS) Những từ có một âm tiết đều có trọng âm trừ những từ ngữ pháp (grammatical words)…
10 từ viết tắt liên quan đến bệnh tiêu hóa 1. BM: bowel movement sự bài tiết, nhu động ruột2. DU: duodenal ulcer loét tá…
AB: apex beat – tiếng đập mỏm tim AF: atrial fibrillation – rung nhĩ AI: aortic incompetence – hở van động mạch chủ ASHD: arteriosclerotic…
10 gốc từ liên quan đến tiêu hóa 1. Choledoch(o)-: Bile duct ống mật chủ2. Cholecyst(o)-: Gallbladder túi mật3. Pharyng(o)-: Throat hầu, họng4. Enter(o)-: Intestine…
10 gốc từ chỉ bộ phận trên cơ thể người 1. Brachi-: Arm cánh tay2. Somat(o)-/corpor(o)-: Body cơ thể3. Mast(o)-/mamm(o)-: Breast vú4. Thorac(o)-/steth(o)-/pect(o)-: Chest ngực5.…
Ghi nhớ những mẫu câu sau để không gặp bỡ ngỡ hay giật mình “không hiểu gì” khi tham gia các cuộc phỏng vấn bằng…
Chào hỏi là câu nói đầu tiên khi chúng ta gặp nhau, nhưng chào trong những ngữ cảnh nào sao cho phù hợp. Sau đây…
1. Be sick and tired of: chán ngán điều gì đó2. Do’s and don’ts: những điều nên và không nên làm3. Flesh and blood: họ…
Về tips học tiếng Anh, nếu chịu khó search mạng để kiếm thông tin, bạn sẽ được vẽ cho những công thức đa dạng như…