Nhằm cho việc tiện nghiên cứu và học tập và các bạn, chúng tôi đã sưu tầm một số từ ngữ tiếng anh Kinh tế kèm theo dịch sang tiếng Việt được sử dụng rất phố biến dưới đây. Chúc các bạn thành công!
STT | TÊN TIẾNG ANH | TÊN TIẾNG VIỆT |
1 | Break-even point | Điểm hòa vốn |
2 | Business entity concept | Nguyên tắc doanh nghiệp là một thực thể |
3 | Business purchase | Mua lại doanh nghiệp |
4 | Calls in arrear | Vốn gọi trả sau |
5 | Capital | Vốn |
6 | Authorized capital | Vốn điều lệ |
7 | Called-up capital | Vốn đã gọi |
8 | Capital expenditure | Chi phí đầu tư |
9 | Invested capital | Vốn đầu tư |
10 | Issued capital | Vốn phát hành |
11 | Uncalled capital | Vốn chưa gọi |
12 | Working capital | Vốn lưu động (hoạt động) |
13 | Capital redemption reserve | Quỹ dự trữ bồi hoàn vốn cổ phần |
14 | Carriage | Chi phí vận chuyển |
15 | Carriage inwards | Chi phí vận chuyển hàng hóa mua |
Tweet
Bạn có thích bài viết Sưu tập một số thuật ngữ tiếng Anh Kinh tế phổ biến của Học Tiếng Anh Mỗi Ngày không? Nếu thích, hãy subscribe blog của tôi để cập nhật nhanh những bài học, những kinh nghiệm được chia sẻ mới nhất qua email nhé ♡ !