1. Stating a preference ( chọn cái mà bạn thích hơn trong 2 cái ) – discuss/compare and contrast both sides of an issue. You must also state your own personal preference. ( bạn cần nói về cả hai và so sánh chúng và sau đó là đưa ra lựa chọn của mình ) – […]
Monthly Archives: Tháng Tám 2018
Bạn có thích bài viết của Học Tiếng Anh Mỗi Ngày không? Nếu thích, hãy subscribe blog của tôi để cập nhật nhanh những bài học, những kinh nghiệm được chia sẻ mới nhất qua email nhé ♡ !
33 từ ngữ y khoa (gồm 2 gốc từ hệ tiêu hóa + 1 hậu tố chỉ phương thức phẫu thuật)
1. Choledoch(o)-: choledochoduodenostomy: th/th mở thông ống mật chủ-tá tràngcholedonchoenterostomy: mở thông ống mật chủ-ruột noncholedonchojejunostomy: mở thông ống mật chủ-hỗng tràngcholedoncholithotomy: mở ống mật chủ lấy sỏi 2. Cholecyst(o)-: cholecystenterorrhaphy: th/th khâu túi mật-ruột noncholecystenterostomy: mở thông túi mật-ruột noncholecystonephrostomy: mở thông túi mật-bể thậncholecystocolonstomy: mở thông túi mật-ruột kếtcholecystoduodenostomy: mở thông túi mật-tá […]
30 từ ngữ y khoa (gốc từ + hậu tố)
1. Brachi-: Brachialgia: đau cánh tay 2. Somat(o)-: Somatomegaly: cơ thể to bất thường 3. Mast(o)-: Mastitis: viêm vúMastodynia: đau vúMastopathy: bệnh vú 4. Mamm(o)-: Mammitis: viêm vú 5. Thorac(o)-: Thoracodynia: chứng đau ngựcThoracopathy: bệnh ngực 6. Ot(o)-: Otalgia-: đau taiOtodynia: đau taiOtitis: viêm taiOtopathy: bệnh về tai 7. Ophthalm(o)-: Ophthalmalgia: đau mắtOphthalmodynia: đau mắtOphthalmitis: […]
20 cấu trúc tiếng anh hay dùng nhất
1. It + be + time + S + V (-ed, cột 2) / It’s +time +for someone +to do something : (đã đến lúc aiđó phải làm gì…)e.g. It is time you had a shower.e.g. It’s time for me to ask all of you for this question.2. It + takes/took+ someone + amount of […]
100 từ vựng về con vật trong Tiếng Anh
100 từ vựng về các loài động vật trong tiếng Anh=====================================1. Abalone :bào ngư2. Aligator :cá sấu nam mỹ3. Anteater :thú ăn kiến4. Armadillo :con ta tu5. Ass : con lừa6. Baboon :khỉ đầu chó7. Bat : con dơi8. Beaver : hải ly9. Beetle : bọ cánh cứng10. Blackbird :con sáo11. Boar : lợn rừng12. […]
10 cụm từ kinh điển trong bài thi Toeic
10 cụm từ kinh điển, thường gặp rất nhiều trong bài thi Toeic, các bạn lưu ý nhé! 1. Prior to (=before)Ví dụ: Ở phần 4 đề thi TOEIC, tình huống thông báo ở sân bay/ ga tàu rất hay có câu “ Please arrive at the airport 2 hours prior to your flight departure” […]
12 cụm từ với GET trong bài thi Toeic
1. Get across: làm cho dễ hiểu, sáng rõ I tried to get my point across.– Tôi đã cố gắng để truyền đạt được quan điểm của tôi 2. Get over: vượt qua, phục hồi It took him 3 years to get over the shock of his wife dying– Mất 3 năm để anh ta […]
Học hỏi nữ thạc sĩ ĐH Harvard bí quyết học giỏi Tiếng Anh
Nữ đồng sáng lập kiêm CEO Rockit Online, chị Đào Thu Hiền, Thạc sĩ Báo chí và quản lý tại ĐH Tổng hợp Columbia và ĐH Harvard và từng là cố vấn quản lý công, Văn phòng thị trưởng Micheal Bloomberg thành phố New York (Mỹ), đã chia sẻ bí quyết để học giỏi tiếng […]
Những từ vựng tiếng anh Y khoa về bác sỹ
Attending doctor: bác sĩ điều trị Consulting doctor: bác sĩ hội chẩn; bác sĩ tham vấn. đn. consultant Duty doctor: bác sĩ trực. đn. doctor on duty Emergency doctor: bác sĩ cấp cứu ENT doctor: bác sĩ tai mũi họng Family doctor: bác sĩ gia đình Herb doctor: thầy thuốc đông y, lương y. đn. […]