Tên của bác sĩ chuyên khoa thường tận cùng bằng hậu tố sau:
-logist
-ian
-iatrist
-ist
-logy > -logist. Ví dụ, cardiology > cardiologist
-ics > -ician. Ví dụ, obstetrics > obstetrician
-iatry > -iatrist. Ví dụ, psychiatry > psychiatrist
Các từ vựng tiếng anh Y khoa về Bác sỹ chuyên khoa:
- Allergist: bác sĩ chuyên khoa dị ứng
- Andrologist: bác sĩ nam khoa
- An(a)esthesiologist: bác sĩ gây mê
- Cardiologist: bác sĩ tim mạch
- Dermatologist: bác sĩ da liễu
- Endocrinologist: bác sĩ nội tiết. đn. hormone doctor
- Epidemiologist: bác sĩ dịch tễ học
- Gastroenterologist: bác sĩ chuyên khoa tiêu hóa
- Gyn(a)ecologist: bác sĩ phụ khoa
- H(a)ematologist: bác sĩ huyết học
- Hepatologist: bác sĩ chuyên khoa gan
- Immunologist: bác sĩ chuyên khoa miễn dịch
- Nephrologist: bác sĩ chuyên khoa thận
- Neurologist: bác sĩ chuyên khoa thần kinh
- Oncologist: bác sĩ chuyên khoa ung thư
- Ophthalmologist: bác sĩ mắt. đn. oculist
- Orthopedist: bác sĩ ngoại chỉnh hình
- Otorhinolaryngologist/otolaryngologist: bác sĩ tai mũi họng. đn. ENT doctor/specialist
- Pathologist: bác sĩ bệnh lý học
- Proctologist: bác sĩ chuyên khoa hậu môn – trực tràng
- Psychiatrist: bác sĩ chuyên khoa tâm thần
- Radiologist: bác sĩ X-quang
- Rheumatologist: bác sĩ chuyên khoa bệnh thấp
- Traumatologist: bác sĩ chuyên khoa chấn thương
- Obstetrician: bác sĩ sản khoa
- Paeditrician: bác sĩ nhi khoa
Bạn có thích bài viết Những từ vựng tiếng anh Y khoa về Bác sỹ chuyên khoa của Học Tiếng Anh Mỗi Ngày không? Nếu thích, hãy subscribe blog của tôi để cập nhật nhanh những bài học, những kinh nghiệm được chia sẻ mới nhất qua email nhé ♡ !