Từ vựng tiếng anh Y khoa về Bệnh viện Hospital: bệnh viện Cottage hospital: bệnh viện tuyến dưới, bệnh viện huyện Field hospital: bệnh viên…
Tên của bác sĩ chuyên khoa thường tận cùng bằng hậu tố sau:-logist-ian-iatrist-ist-logy > -logist. Ví dụ, cardiology > cardiologist-ics > -ician. Ví dụ, obstetrics…
10 gốc từ chỉ bộ phận trên cơ thể người 1. Brachi-: Arm cánh tay2. Somat(o)-/corpor(o)-: Body cơ thể3. Mast(o)-/mamm(o)-: Breast vú4. Thorac(o)-/steth(o)-/pect(o)-: Chest ngực5.…
Attending doctor: bác sĩ điều trị Consulting doctor: bác sĩ hội chẩn; bác sĩ tham vấn. đn. consultant Duty doctor: bác sĩ trực. đn. doctor…