1. Account for (=explain) Example: The army made no attempt to account for the missing men. 2. Accustom oneself to (làm quen với) Example: I’ll…
Đây là một phần ngữ pháp quan trọng nếu như bạn muốn học Toiec hay Ielt tốt. Trong một câu tiếng Anh, chủ ngữ và…
⚡ to be made of: được làm bằng (đề cập đến chất liệu )This table is made of wood⚡ to be made out of: được…
Made of, Made with vs Made by 1. Made of + material (Làm bởi chất liệu gì) Ví dụ: This box is made of wood. Most…
I/ ĐỐI VỚI TỪ MỘT ÂM TIẾT (ONE-SYLLABLE WORDS) Những từ có một âm tiết đều có trọng âm trừ những từ ngữ pháp (grammatical words)…
1. Be sick and tired of: chán ngán điều gì đó2. Do’s and don’ts: những điều nên và không nên làm3. Flesh and blood: họ…
Việc bạn nhận biết được đâu là danh từ ghép và hiểu rõ về quy tắc cũng như cấu tạo của nó sẽ giúp bạn…
1. It + be + time + S + V (-ed, cột 2) / It’s +time +for someone +to do something : (đã đến lúc…