Từ vựng tiếng Anh về các bộ phận trên cơ thể người Jaw : hàm (mandible) Neck: cổ Shoulder: vai Armpit: nách (axilla) Upper arm: cánh tay trên Elbow: cùi tay Back: lưng Buttock: mông Wrist: cổ tay Thigh: đùi Calf: bắp chân Leg: chân Chest: ngực (thorax) Breast: vú Stomach: dạ dày (abdomen) Navel: […]
Category: Tiếng anh chuyên ngành Y
Từ vựng tiếng Anh về các bệnh liên quan đến hệ tiêu hóa
20 từ ngữ về các rối loạn và bệnh liên quan đến hệ tiêu hóa (xếp theo chủ đề: -Miệng và răng; -Dạ dày; -Ruột non và ruột già; -Gan; -Ống mật; -Tụy), 2 gốc từ và 3 hậu tố dễ nhầm lẫn. Miệng và răng1. Dental caries: sâu răng2. Gingivitis: viêm lợi3. Mumps: quai bị4. […]
Những từ vựng tiếng anh Y khoa về Chuyên gia ngành y tế
Tên các chuyên khoa thường tận cùng bằng những hậu tố sau: -logy -iatry -iatrics -ics Từ vựng Tiếng Anh về Bằng cấp y khoa Bachcelor: Cử nhân Bachelor of Medicine: Cử nhân y khoa Bachelor of Medical Sciences: Cử nhân khoa học y tế Bachelor of Public Health: Cử nhân y tế cộng đồng […]
Những từ vựng tiếng anh Y khoa về Bệnh viện
Từ vựng tiếng anh Y khoa về Bệnh viện Hospital: bệnh viện Cottage hospital: bệnh viện tuyến dưới, bệnh viện huyện Field hospital: bệnh viên dã chiến General hospital: bệnh viên đa khoa Mental/psychiatric hospital: bệnh viện tâm thần Nursing home: nhà dưỡng lão Orthop(a)edic hospital: bệnh viện chỉnh hình Phòng/ban trong bệnh viện Accident […]
Những từ vựng tiếng anh Y khoa về Bác sỹ chuyên khoa
Tên của bác sĩ chuyên khoa thường tận cùng bằng hậu tố sau:-logist-ian-iatrist-ist-logy > -logist. Ví dụ, cardiology > cardiologist-ics > -ician. Ví dụ, obstetrics > obstetrician-iatry > -iatrist. Ví dụ, psychiatry > psychiatrist Các từ vựng tiếng anh Y khoa về Bác sỹ chuyên khoa: Allergist: bác sĩ chuyên khoa dị ứng Andrologist: bác sĩ […]
Cấu trúc các thuật ngữ y học
1. Phân tích một thuật ngữ y học – Phân tích các thành phần một thuật ngữ y học là một công cụ có ích để biết nghĩa một thuật ngữ y học. Một thuật ngữ y học thường có 2 hoặc 3 thành phần: – Một thuật ngữ y học có 2 thành phần: […]
Các từ viết tắt trong y khoa
10 từ viết tắt liên quan đến bệnh tiêu hóa 1. BM: bowel movement sự bài tiết, nhu động ruột2. DU: duodenal ulcer loét tá tràng3. EGD: esophagogastroduodenoscopy nội soi thực quản-dạ dày-tá tràng4. GB: gallbladder túi mật5. GER: gastroesophageal reflux trào ngược dạ dày-thực quản6. GERD: gastroesophageal reflux disease bệnh trào ngược dạ dày-thực […]
Các từ tiếng Anh viết tắt thông dụng trong Hệ tim mạch
AB: apex beat – tiếng đập mỏm tim AF: atrial fibrillation – rung nhĩ AI: aortic incompetence – hở van động mạch chủ ASHD: arteriosclerotic heart disease – bệnh xơ cứng động mạch tim BP: blood pressure – áp huyết CAD: coronary artery disease – bệnh động mạch vành CABG: coronary artery bypass graft – […]
Các gốc từ, tiền tố, hậu tố liên quan đến hệ tiêu hóa
10 gốc từ liên quan đến tiêu hóa 1. Choledoch(o)-: Bile duct ống mật chủ2. Cholecyst(o)-: Gallbladder túi mật3. Pharyng(o)-: Throat hầu, họng4. Enter(o)-: Intestine ruột non5. Splanchn(o)-: Viscera nội tạng6. Hepat(o)-: liver gan7. Colon(o)-/col(o)-: Larger intestine ruột kết, ruột già8. Gastr(o)-: Stomach dạ dày9. Ile(o)-: Ileum ruột hồi10. Proct(o)-/an(o)-: Anus hậu môn 10 hậu […]
Các gốc từ chỉ bộ phận trên cơ thể người
10 gốc từ chỉ bộ phận trên cơ thể người 1. Brachi-: Arm cánh tay2. Somat(o)-/corpor(o)-: Body cơ thể3. Mast(o)-/mamm(o)-: Breast vú4. Thorac(o)-/steth(o)-/pect(o)-: Chest ngực5. Ot(o)-/aur(o)-: Ear tai6. Ophthalm(o)-/ocul(o)-: Eye mắt7. Cephal(o)-/capit(o)-: Head đầu8. Stomat(o)-/or(o)-: Mouth miệng9. Trachel(o)-/cervic(o)-: Neck cổ10. Rhin(o)-/nas(o)-: Nose mũi 7 hậu tố chỉ sự chẩn đoán 1. -Gram: Written/pictorial record bản […]